Trong giờ giao dịch ngày thứ Hai, giá vàng giao ngay giao dịch tăng giá trị từ 1859.89 USD lên tới 1881.31 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1880.12 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1893.15 – 1898.27 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1904.99 – 1907.55 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1927.07 – 1932.19 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1864.35 – 1859.23 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1839.71 – 1837.15 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1830.43 – 1825.31 USD.
vùng hỗ trợ 1850 đang hỗ trợ giá vàng rất tốt trong kịch bản phục hồi giá trong những ngày tới.
Với việc tạo mô hình 2 đáy tại vùng 1850 và đường viền cổ vùng giá 1874 giá đều đã chinh phục thành công
Đỉnh cao nhất ghi nhận là 1882 và kịch bản cho thời gian tới là:
theo nhận định cá nhân : giá thời gian tới sẽ đạt vùng 1900, bằng đúng chiều cao của mô hình 2 đáy giá vừa phá qua. Tại đây giá sideway, tạo mô hình giảm và giảm tiếp tục. ( giá vàng dao động mạnh nên việc chênh lệch 10 giá là rất bình thường ).
tygiausd.org tổng hợp từ Trading212 và Tradingview
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
TT vàng 29/09: Bứt phá lên khi quỹ lớn mua vào
02:53 PM 29/09
UBS khuyến nghị khách hàng mua vàng vì bầu cử Tổng thống Mỹ 2020 đầy rẫy sự khó lường
11:53 AM 29/09
Cổ phiếu, giá vàng tăng trở lại; mua hay bán lúc này? Và đây là câu trả lời xuất sắc của Gary Wagner
09:53 AM 29/09
TTCK: Dòng tiền lan tỏa, cơ hội vượt đỉnh 915 điểm
08:13 AM 29/09
Bank of America: Nhu cầu ETF hiện là động lực chính đối với giá vàng, không phải thị trường kì hạn
08:08 AM 29/09
Giá vàng chuẩn bị bước vào đợt tăng mới?
07:43 AM 29/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |