Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.523 VND/USD, tỷ giá trần 23.917 VND/USD.
Tỷ giá USD, sáng nay tại các ngân hàng thương mại chủ yếu đi ngang.
Cụ thể, lúc 9h50 sáng, ngày 29/9, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.070 – 23.280 VND/USD, đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết chiều qua.
Ngân hàng BIDV niêm yết giá mua – bán ở mức 23.100 – 23.280 VND/USD, giá mua và bán cùng đi ngang so với mức niêm yết trước.
Cùng thời điểm trên, tại ngân hàng Techcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.082 – 23.282 VND/USD, tăng 2 đồng mua vào-bán ra so với mức niêm yết trước đó.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.051 – 23.276 VND/USD, giá được giữ nguyên cả 2 chiều mua-bán so với niêm yết ngày 28/09.
Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.100 – 23.270 VND/USD, giá mua-bán cũng được giữ nguyên so với phiên giao dịch trước.
Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.105 – 23.275 VND/USD, đi ngang ở chiều mua và bán so với niêm yết chiều thứ hai.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 30 đồng cả 2 chiều mua vào và bán ra so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.230 – 23.280 VND/USD.
Tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Cổ phiếu, giá vàng tăng trở lại; mua hay bán lúc này? Và đây là câu trả lời xuất sắc của Gary Wagner
09:53 AM 29/09
TTCK: Dòng tiền lan tỏa, cơ hội vượt đỉnh 915 điểm
08:13 AM 29/09
Bank of America: Nhu cầu ETF hiện là động lực chính đối với giá vàng, không phải thị trường kì hạn
08:08 AM 29/09
Giá vàng chuẩn bị bước vào đợt tăng mới?
07:43 AM 29/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |