Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.500 VND/USD, tỷ giá trần là 23.892 VND/USD.
Tỷ giá USD trong các ngân hàng thương mại sáng nay được điều chỉnh tăng tại một số đơn vị
Cụ thể, lúc 9 giờ 45, giá USD tại ngân hàng Vietcombank niêm yết mua vào và bán ra ở mức 23.060 – 23.270 VND/USD, đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước đó.
Tại ngân hàng BIDV, giá USD được niêm yết mua vào – bán ra ở mức 23.090 – 23.270 VND/USD, giá mua vào, bán ra cũng được giữ nguyên so với mức niêm yết trước đó.
Tại Techcombank, giá USD được niêm yết mua vào và bán ra ở mức 23.072 – 23.272 VND/USD, tăng 3 đồng cả mua vào và bán ra so với mức niêm yết hôm trước.
Tại ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.047 – 23.277 VND/USD, tăng 4 đồng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt buổi chiều 17/9.
Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.080 – 23.270 VND/USD, giá mua vào-bán ra vẫn giữ nguyên so với mức niêm yết trước.
Ngân hàng Maritimebank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.095 – 23.285 VND/USD, ngang giá ở chiều mua, chiều bán lại giảm 5 đồng so với chiều hôm qua.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng vẫn giữ ổn định cả chiều mua và chiều bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.170 – 23.200 đồng/USD.
Tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Chuyên gia hàng đầu của Kitco: Giá vàng đang đi ngang chính là một ‘dấu hiệu rất tốt’
10:00 AM 18/09
Saxo Bank: Vàng có nguy cơ kiểm tra hỗ trợ $1900 khi Fed không nói những gì thị trường muốn nghe
09:40 AM 18/09
Vàng mất hơn 20USD khi quan điểm của Fed nâng giá đồng USD
09:01 AM 18/09
TTCK: Có thể mua trading tại vùng hỗ trợ 880-885 điểm
08:40 AM 18/09
Phiên 17/9: Dow Jones có lúc sụt gần 400 điểm vì cổ phiếu công nghệ bị bán tháo; Dầu thô vọt hơn 2% sau tin từ OPEC
08:10 AM 18/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 151,3001,800 | 153,3001,800 |
| Vàng nhẫn | 151,3001,800 | 153,3301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |