Cập nhật lúc 14h37 giờ Việt Nam, tức 7h37 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 12/2020, được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York lùi 0,70% về ngưỡng $1950,50/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1943,20/oz.
Chứng khoán châu Á xanh phiên cuối tuần, khiến sự chú ý của nhà đầu tư rời từ tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.

Tính đến 14h51 chiều 11/9 (giờ Việt Nam), số ca bệnh Covid-19 trên toàn cầu là 28.343.678 và đã có 914.123 người tử vong, theo dữ liệu của trang worldomester. Mỹ vẫn là điểm nóng nhất của dịch bệnh, với số ca mắc vượt ngưỡng 6,588 triệu và 196.331 người tử vong. Ngay sau đó, Ấn Độ chính là tâm dịch thứ hai, với 4,566 triệu ca mắc.
Giá vàng thế giới tăng vọt đêm qua sau khi báo cáo về việc làm của Mỹ được công bố. Theo Bộ Lao động Mỹ, 884.000 người Mỹ đã nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu trong tuần. Tuy nhiên, thông tin này không giúp vàng giữ được đà tăng bởi số đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu sau 3 tuần giảm xuống dưới 1 triệu người.
Theo phân tích kỹ thuật, ngưỡng kháng cự trước mắt của giá vàng là $1966,6/oz, sau đó là $1972,4/oz. Ngưỡng hỗ trợ đầu tiên là $1942,8/oz, kế đến là $1925/oz.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
TTCK Việt sáng 11/9: VN-Index gặp khó trước ngưỡng 890 điểm
01:40 PM 11/09
Vàng trong nước tăng, giảm trái chiều
12:41 PM 11/09
Đặt lên bàn cân: Vàng so kè chứng khoán – Đầu tư thứ gì sẽ đem quả ngọt vào cuối năm?
09:40 AM 11/09
Phiên 10/9: Phố Wall đỏ trở lại vì cổ phiếu công nghệ; Dầu thô sụt mạnh sau tin tồn kho Mỹ
08:01 AM 11/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,0002,500 | 154,0002,500 |
| Vàng nhẫn | 152,0002,500 | 154,0302,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |