Tỷ giá VND/USD ngày 11/9: Tỷ giá trung tâm giảm, thị trường tự do đi ngang 11:30 11/09/2020

Tỷ giá VND/USD ngày 11/9: Tỷ giá trung tâm giảm, thị trường tự do đi ngang

Sáng nay (11/9), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.206 VND/USD, giảm 5 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.510 VND/USD, tỷ giá trần 23.902 VND/USD.

Tỷ giá USD trong các ngân hàng thương mại, sáng nay cơ bản ngang giá so với mức niêm yết trước.

Cụ thể, lúc 10 giờ 45, giá USD tại ngân hàng Vietcombank niêm yết mua vào và bán ra ở mức 23.060 – 23.270 VND/USD, giá mua vào và bán ra không thay đổi so với phiên hôm trước.

Ngân hàng BIDV, giá USD được niêm yết mua vào – bán ra ở mức 23.090 – 23.270 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại Techcombank, giá USD được niêm yết mua vào và bán ra ở mức 23.066 – 23.270 VND/USD, giảm 2 đồng ở chiều mua nhưng lại tăng 2 đồng ở chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.041 – 23.271 VND/USD, tăng 8 đồng cả chiều mua và chiều bán so với phiên chiều qua.

Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.080 – 23.270 VND/USD, giá mua vào-bán ra vẫn giữ nguyên so với mức niêm yết trước đó.

Ngân hàng Maritimebank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.095 – 23.270 VND/USD, đi ngang ở cả 2 chiều mua vào-bán ra so với phiên chiều qua.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 11/9

Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay không đổi ở cả chiều mua và chiều bán so với hôm qua. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.180 – 23.210 đồng/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,450 0 25,550 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140