Tỷ giá trung tâm giảm, USD tại ngân hàng thương mại đi ngang 12:20 19/08/2020

Tỷ giá trung tâm giảm, USD tại ngân hàng thương mại đi ngang

Sáng nay (19/8), tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD giảm 5 đồng so với mức công bố trước. Tỷ giá USD trong ngân hàng thương mại cơ bản đi ngang, nhưng thị trường tự do giảm.

Sáng nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.204 VND/USD.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.508 VND/USD và tỷ giá trần là 23.900 VND/USD.

Tỷ giá USD trong ngân hàng thương mại sáng nay cơ bảnđi ngang so với mức niêm yết phiên trước.

Cụ thể, lúc 10 giờ 45, tại Vietcombank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.060 – 23.270 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại BIDV niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.085 – 23.265 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại Techcombank cùng thời điểm trên niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.068 – 23.268 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại Vietinbank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.085 – 23.265 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại Eximbank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.080 – 23.250 VND/USD, ngang giá cả chiều mua vào và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.096 – 23.265 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua vào, nhưng giảm 15 đồng chiều bán ra so với mức niêm yết trước.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 19/8

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đã giảm 10 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.160 – 23.190 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 170 25,740 190

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140