Eximbank – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 10/1
Thị trường tuần này sẽ chứng kiến phát biểu của một loạt các quan chức Fed bao gồm cả chủ tịch Janet Yellen. Tuy nhiên, giới phân tích cho rằng các nhà hoạch định chính sách của Fed sẽ không cung cấp thêm manh mối nào mới về lộ trình nâng lãi suất trong tương lai. Sự chú ý của thị trường sẽ tập trung vào dữ liệu kinh tế của Mỹ bao gồm doanh số bán lẻ và chỉ số niềm tin người tiêu dùng do Đại học Michigan khảo sát. Các nhà phân tích kỳ vọng vào sự tăng mạnh của doanh số bán lẻ tại Mỹ cũng như niềm tin của người tiêu dùng nhờ mức tăng lương ấn tượng tại báo cáo việc làm công bố trong tuần trước.
Chiến lược giao dịch:
Bán 1190
Mục tiêu 1176
Dừng lỗ 1198
VNINVEST – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 10/1
Pivot 1180.52
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1182 SL: 1190 TP: 1172
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1186 – 1193 – 1201
Mức hỗ trợ: 1172 – 1167 – 1158
Giavang.net tổng hợp
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Những dự báo “điên rồ” nhất về giá dầu mỏ năm 2017
09:12 AM 10/01
Bảng giá vàng 9h sáng 10/01: Kì vọng vàng SJC bứt phá theo đà tăng của thị trường thế giới
09:02 AM 10/01
Đưa vàng trong dân vào kinh doanh
08:41 AM 10/01
Đâu là mối lo ngại hàng đầu của TTCK trong năm 2017?
04:25 PM 09/01
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 9/1 – 13/1
04:15 PM 09/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |