Hiện nay, vàng có được mức tăng lớn nhất so với đồng Bảng Anh, đồng tiền này đã mất hơn 1% giá trị của mình như một lời phản hồi lại với cuộc phỏng vấn cuối tuần mà tại đó Thủ tướng Theresa May cho biết nước này sẽ không cố gắng để giữ “sự hòa hoãn giữa các thành viên” một khi quốc gia này rời khỏi EU. Thị trường đã giải thích ý kiến của bà như một gợi ý rằng Anh muốn hoàn toàn rời khỏi khối Liên minh.
Bà May đã cố gắng để xoa dịu những gì mà thị trường diễn giải rằng bà đi theo ‘đường lối cứng rắn’ trong các cuộc đàm phán. Hôm thứ Hai, theo Hiệp hội báo chí, bà nói, “Tôi không chấp nhận các điều khoản cứng và mềm của Brexit. Những gì chúng ta đang làm là dể nhận được một thỏa thuận đầy tham vọng, tốt nhất có thể cho nước Anh”
Vào tháng 7, dựa vào tình trạng suy yếu của đồng bảng Anh, sau cuộc trưng cầu dân ý Brexit, giá vàng đã được đẩy lên mức cao nhất trong vòng 13 tháng
Dựa trên biểu đồ vàng theo các loại tiền tệ của Kito, quý kim thấy được mức tăng trên diện rộng tại các thị trường tiền tệ. Vàng tăng hơn 1,55% so với bảng Anh. Kim loại vàng nhích 0,6% so với đồng euro. Tại Bắc Mỹ, vàng tiến 0,56% so với đồng đô la Mỹ và lên giá 0,58% so với đồng đô la Canada.
Đồng tiền duy nhất mà theo đó vàng mất giá là Yên Nhật, quý kim đã giảm 0,01%.
Nhìn về phía trước, một số nhà phân tích tiền tệ thấy phạm vi giới hạn cho sự sụt giảm hơn nữa của đồng bảng Anh.
“Cho dù trong ngắn hạn chúng ta có thể nhìn thấy GBP chịu thêm một số áp lực bởi thị trường lĩnh hội những dẫn giải mới của bà May, chúng tôi không mường tượng ra một đột phá đáng kể dẫn tới cặp tỷ giá GBP/USD rơi sâu hơn trong trung hạn, với các mô hình định giá của chúng tôi báo hiệu rằng một ‘kịch bản Brexit cứng’ phần lớn đã được xác nhận trên thị trường”, nhà phân tích tại BNP Paribas cho biết.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,220 30 | 26,320 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,600 | 119,600 |
Vàng nhẫn | 117,600 | 119,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |