“1 nghìn tỷ đô la là đủ? Tôi dự đoán rằng thị trường đã định giá một cái gì đó dọc theo quan điểm trên. 3 nghìn tỷ đô la sẽ là khác với thị trường? Vâng, tôi sẽ tranh luận rằng Ai có thể cung cấp khoản vốn lớn đó. Vì vậy, tôi nghĩ những gì thị trường đang cố gắng hiểu là, ai biết nhiều thông tin hơn những gì tôi có”, thì Dunn nói với Kitco News.
Fed đã cam kết hỗ trợ nền kinh tế bằng chính sách tiền tệ phù hợp, Dunn lưu ý, và lạm phát là kết quả có thể xảy ra. Theo ông:
Như Fed đã chỉ ra, họ sẵn sàng làm bất cứ điều gì cần thiết để giữ cho nền kinh tế này không bị thụt lùi. Và, vì vậy họ đã tạo ra nền tảng thị trường từ quan điểm đó. Theo đó, tôi nghĩ rằng sự kết hợp giữa chính sách tiền tệ và tài chính để điều hướng tạo yếu tố lạm phát ở một số giai đoạn.
Một môi trường lạm phát là hỗ trợ cho vàng, Dunn nói thêm. Ông nói:
Nói chung, nếu bạn nhìn vào vàng, bạn gần như đã thấy một cơn bão hoàn hảo được tạo ra để vàng hoạt động đặc biệt tốt.
Bình luận của Dunn xuất hiện khi lần đầu tiên khi vàng đạt $2000/oz vào thứ Ba.
tygiausd.org
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Đã cần hạ nhiệt cơn sốt giá vàng?
04:41 PM 04/08
Quỹ ETF: Mua Vàng, mua nữa, nhưng liệu có thể mua mãi?
03:41 PM 04/08
TTCK Việt sáng 4/8: VN-Index bật tăng gần 7 điểm
03:40 PM 04/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 50 | 27,900 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 151,200-1,300 | 153,200-1,300 |
| Vàng nhẫn | 151,200-1,300 | 153,230-1,300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |