Eximbank – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 9/1
Báo cáo việc làm tháng 12 của Mỹ do Bộ Lao động nước này công bố cuối tuần qua cho thấy trong tháng cuối cùng của năm 2016 nền kinh tế lớn nhất thế giới tạo thêm được 156,000 việc làm mới, thấp hơn so với dự báo 175,000 việc làm của các nhà phân tích và tỷ lệ thất nghiệp tăng từ 4.6% lên 4.7%. Tuy nhiên, số việc làm mới của tháng 11 được điều chỉnh tăng từ 178,000 lên 204,000. Điểm đáng chú ý trong báo cáo việc làm kỳ này là thu nhập bình quân theo giờ của người lao động tăng 0.4%, cao hơn so với dự báo tăng 0.3% và mức giảm 0.1% của tháng 11. So với cùng kỳ năm trước, mức lương bình quân tăng 2.9%, đây là mức tăng lương mạnh nhất kể từ năm 2009.
Mức tăng lương vượt kỳ vọng cho thấy thị trường lao động Mỹ đang ở trạng thái khá tốt, qua đó giúp đồng USD hồi phục trở lại sau hai phiên giảm mạnh liên tục trước đó.
Thị trường tuần này sẽ chứng kiến phát biểu của một loạt các quan chức Fed bao gồm cả chủ tịch Janet Yellen. Tuy nhiên, giới phân tích cho rằng các nhà hoạch định chính sách của Fed sẽ không cung cấp thêm manh mối nào mới về lộ trình nâng lãi suất trong tương lai. Sự chú ý của thị trường sẽ tập trung vào dữ liệu kinh tế của Mỹ bao gồm doanh số bán lẻ và chỉ số niềm tin người tiêu dùng do Đại học Michigan khảo sát. Các nhà phân tích kỳ vọng vào sự tăng mạnh của doanh số bán lẻ tại Mỹ cũng như niềm tin của người tiêu dùng nhờ mức tăng lương ấn tượng tại báo cáo việc làm công bố trong tuần trước. .
Chiến lược giao dịch:
Bán 1176
Mục tiêu 1162
Dừng lỗ 1184
VNINVEST – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 9/1
Pivot 1175.21
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1177 SL: 1181 TP: 1164
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1179 – 1186 – 1191
Mức hỗ trợ: 1167 – 1163 – 1155
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,220 30 | 26,320 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,600 | 119,600 |
Vàng nhẫn | 117,600 | 119,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |