Cập nhật lúc 11h27 ngày 6/1/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,33 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,63 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,33 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,65 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,43 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,56 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,53 – 36,63 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,40 – 36,67 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,45 – 36,57 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h27 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1178,6/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 4,50 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 6/1/2017 lúc 11h27 chưa kể thuế và phí).
Ghi nhận của Tập đoàn DOJI cho biết, nhà đầu tư hiện vẫn chưa có những động thái cụ thể. Các trạng thái phát sinh trong ngày tương đối nhỏ giọt, trầm lắng hơn so với các phiên trước. Trong ngắn hạn, DOJI cho rằng thị trường sẽ tiếp tục đón thêm nhiều thông tin đa chiều từ đó tác động trực tiếp lên giá vàng trên toàn cầu. Bởi vậy, nhà đầu tư nên có những phân tích thông tin, nhận định về thị trường để có kết quả kinh doanh tốt nhất.
Tại PNJ, công ty này ghi nhận lượng giao dịch vàng miếng trong những ngày cuối tuần tăng hơn 20%. Tổng lượng mua bán trong phiên cuối tuần đạt hơn 660 lượng, trong đó tỷ lệ mua vào và bán ra khá cân bằng trong toàn hệ thống.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,220 30 | 26,320 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,600 | 119,600 |
Vàng nhẫn | 117,600 | 119,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |