Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.928 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.534 VND/USD.
Tại các ngân hàng thương mại, sáng nay giá USD biến động nhẹ.
Lúc 11 giờ 25 phút, giá USD tại Vietcombank niêm yết ở mức 23.070 – 23.280 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với mức niêm yết trước.
Tại BIDV, giá USD được niêm yết ở mức 23.100 – 23.280 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 20 đồng ở cả chiều mua và bán so với mức niêm yết trước.
Giá USD tại Vietinbank được niêm yết ở mức 23.082 -23.272 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 3 đồng ở chiều mua vào và 2 đồng ở chiều bán ra so với mức niêm yết trước.
Tại Techcombank, giá USD được điều chỉnh giảm 4 đồng ở cả chiều mua và bán so với mức niêm yết trước, niêm yết ở mức 23.079 – 23.279 VND/USD (mua vào – bán ra).
Tại Eximbank giá USD được niêm yết ở mức 23.090 – 23.260 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 20 đồng ở cả chiều mua và bán so với mức niêm yết trước.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang ở cả hai chiều so với mức niêm yết trước, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.180 – 23.210 VND/USD.
Tổng hợp
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
TTCK: Lùi về vùng hỗ trợ 850 – 860 điểm
10:11 AM 21/07
Vàng sát đỉnh 9 năm khi Covid-19 lan nhanh, lan rộng
08:21 AM 21/07
Phiên 20/7: Lạc quan về vắc xin Covid-19 khiến Phố Wall và Dầu thô giao dịch đầy khởi sắc
08:10 AM 21/07
Có nên đầu tư trái phiếu bất động sản trong tháng 7?
03:40 PM 20/07
TT vàng 20/07: Nên cân nhắc kĩ trước khi xuống tiền
02:51 PM 20/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000-2,200 | 151,000-2,200 |
| Vàng nhẫn | 149,000-2,200 | 151,030-2,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |