Vàng nội, ngoại bất ngờ lao dốc mạnh, rời mức đỉnh lịch sử 14:31 02/07/2020

Vàng nội, ngoại bất ngờ lao dốc mạnh, rời mức đỉnh lịch sử

Trong phiên giao dịch sáng 2/7: Chịu ảnh hưởng bởi giá vàng thế giới đang giảm giá tới 15 USD/ounce, vàng trong nước cũng lao dốc bất ngờ sau khi chạm mốc giao dịch 50 triệu đồng/lượng.

Giá vàng trong nước

Thời điểm 12h trưa nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 49,22 – 49,62 triệu/lượng (MV-BR), giảm 230.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với chốt phiên hôm qua.

Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 49,28 – 49,49 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 200.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều so với chốt phiên hôm qua.

Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 49,30 – 49,50 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 200.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với chốt phiên hôm qua.

Tập đoàn Phú Quý giảm tới 250.000 đồng/lượng ở chiều mua và 230.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch chiều qua, giao dịch là 49,25 – 49,55 triệu đồng/lượng (MV-BR).

Hoạt động giao dịch vàng trong nước

Vàng trong nước phiên giao dịch sáng quay đầu giảm sau khi lập đỉnh 8,5 năm. Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào và lượng khách bán ra có tỉ lệ (60% khách mua vào và 40% khách bán ra).

Giá vàng thế giới

Giá vàng thế giới phiên sáng nay hạ nhiệt sau khi lập đỉnh 8,5 năm tuy nhiên vẫn trên vùng giá cao, giá giao dịch tại 1.769,58 USD/ounce.

Giá vàng thế giới hạ nhiệt từ đỉnh 8 năm rưỡi do áp lực chốt lời gia tăng và nước Mỹ công bố có gần 2,4 triệu công việc khu vực tư nhân được tạo ra trong tháng 6.

Vàng cũng chịu áp lực giảm do một số nền kinh tế khác trên thế giới phát ra tín hiệu tích cực.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,700 -50 25,800 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140