Cụ thể, giá vàng sáng hôm nay 30/6 tại hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết mua vào, bán ra ở mức 48,97 – 49,32 triệu đồng/lượng, không đổi so với ngày đầu tuần.
Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết mua vào, bán ra ở mức 48,97 – 49,34 triệu đồng/lượng, đi ngang so với chốt phiên giao dịch thứ Hai 29/6.
Tại DOJI Hà Nội, cùng niêm yết giá vàng mua vào, bán ra ở mức 49,05 – 49,20 triệu đồng/lượng, tăng 80 nghìn/lượng chiều mua vào và tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch đầu tuần.
Tại Phú Qúy SJC, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 49,10 – 49,30 triệu đồng/lượng, không đổi so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua.
Tại BTMC, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 49,10 – 49,25 triệu đồng/lượng, giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch đầu tuần.
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangvn.org.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 30/6.
giavangvn.org tổng hợp
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Vàng: Kiên định mức đỉnh 8 năm dù có nhiều yếu tố cản trở
09:01 AM 30/06
Giá vàng SJC sẽ còn tiếp tục leo cao?
01:21 PM 29/06
Tỷ giá trung tâm giảm, thị trường tự do đi ngang
11:20 AM 29/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |