Cuối cùng thì rupee Ấn Độ – đồng tiền có diễn biến tệ nhất ở châu Á từ đầu năm đến nay – cũng có thể gia nhập đà hồi phục trên thị trường mới nổi.
Theo khảo sát của Bloomberg, đến cuối năm nay rupee có thể sẽ tăng lên mức 1 USD đổi 75 rupee, tức tăng khoảng 1% so với mức đóng cửa 75,6475 rupee đổi 1 USD của phiên giao dịch cuối tuần trước. Từ đầu năm đến nay đồng tiền này đã giảm tổng cộng 5,6%.
Triển vọng cán cân vãng lai thặng dư và dòng vốn đầu tư nước ngoài dồi dào cùng với giá dầu giảm mạnh sẽ giúp đồng rupee tăng giá, theo các chuyên gia phân tích của các ngân hàng Barclays và Scotiabank. Số liệu tích cực của ngành dịch vụ và xuất nhập khẩu trong tháng 5 sau khi Ấn Độ dần nới lỏng lệnh phong tỏa hà khắc nhất thế giới cũng khiến nhà đầu tư lạc quan về triển vọng dòng vốn chảy vào Ấn Độ.
Các quỹ đầu tư toàn cầu đã rót tổng cộng 4,6 tỷ USD vào TTCK Ấn Độ trong quý II, mức cao nhất trong khu vực. Theo Barclays ước tính, lần đầu tiên kể từ năm 2004 cán cân vãng lai của Ấn Độ thặng dư ở mức khoảng 1% GDP vì nhập khẩu giảm mạnh hơn xuất khẩu.

Tham khảo Bloomberg
Theo Nhịp sống kinh tế
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Giá vàng SJC sẽ còn tiếp tục leo cao?
01:21 PM 29/06
Tỷ giá trung tâm giảm, thị trường tự do đi ngang
11:20 AM 29/06
Người Mỹ đang có nhiều tiền hơn bao giờ hết
11:10 AM 29/06
TTCK: Thị trường dự báo tiếp tục có biến động giằng co
08:50 AM 29/06
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 29/6 – 3/7
07:00 AM 29/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |