Cập nhật lúc 14h50 giờ Việt Nam, tức 7h50 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 8/2020, được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York lùi 0,87% về $1712,85/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1706,00/oz.
Theo đó, sự chênh lệch giữa hợp đồng tương lai vàng giao tháng 8 và giá giao ngay ở mức 6,85 USD mỗi ounce.
Chứng khoán châu Á tiếp tục ghi nhận sắc xanh chủ đạo khiến nhà đầu tư ít mặn mà với quý kim.

Dữ liệu từ Hoa Kỳ được công bố qua đêm cho biết rằng 1,877 triệu người Mỹ đã nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp trong tuần qua.
Các nhà đầu tư đang chờ phát hành dữ liệu bảng lương phi nông nghiệp của Hoa Kỳ vào cuối ngày, với dự đoán số việc làm sẽ giảm 8 triệu trong dự báo do Investing.com khảo sát.
Nhà phân tích tài chính Suki Cooper tại Charter Standard Chartered cho biết, sự biến động thị trường chứng khoán có thể ảnh hưởng đến vàng trong thời gian tới nếu các khoản thanh khoản được giao dịch trở lại. Ông cũng đưa ra dự báo vàng sẽ đạt ngưỡng trung bình $1700 trong quý III.
Nhà phân tích Eugen của Commerzbank thì cho biết, “bức tranh dài hạn đối với vàng vẫn còn khá tốt”, nói thêm rằng nhu cầu quỹ giao dịch trao đổi là ‘rất mạnh’.
giavangvn.org
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng bật tăng trở lại trong phiên cuối tuần
01:31 PM 05/06
Tỷ giá USD diễn biến trái chiều
12:21 PM 05/06
TTCK: VN-Index đối mặt áp lực điều chỉnh
09:40 AM 05/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |