Giá vàng chốt tuần trước tại $1133,64/oz trong ngày thứ Sáu, kết thúc tuần thấp hơn đôi chút so với mức giá thời điểm đầu tuần, khi nhà đầu tư đón nhận một loạt các số liệu kinh tế Mỹ trái chiều. Dữ liệu mới nhất từ Ủy ban Giao dịch Hàng hóa Tương lai Mỹ (CFTC) cho thấy các nhà đầu tư mang tính đầu cơ trên sàn Chicago Mercantile Exchange hạ vị thế mua ròng vàng xuống còn 114834 hợp đồng (mức thấp nhất kể từ giữa tháng 2) từ mức 129311 tuần trước đó. Giao dịch đưới đám mây hàng tuần và hàng ngày chỉ ra rằng bức tranh chung (vẫn) rất tiêu cực. Tuy nhiên, như bạn có thể thấy thị trường hiện đang bị khóa trong vùng giao dịch hẹp trong suốt 6 phiên vừa qua và cây nến hiện chẳng phát đi một động lực thực sự nào.
Điều này khiến chung tôi nghĩ rằng vàng (XAU/USD) sẽ có xu hướng củng cố tích lũy giữa vùng đỉnh $1148/5 và vùng đáy $1125/3 thêm một thời gian nữa, mặc dù kịch bản thanh khoản mỏng trên thị trường trước kì nghỉ lễ cuối năm có thể làm trầm trọng thêm biến động giá. Ngoài ra, một bước đột phá, tăng hoặc giảm xuống dưới vùng giao dịch, có thể bơm thêm những biến động vào thị trường.
Nếu thị trường giá lên lấy lại sức mạnh và đẩy giá vượt lên trên $1148/5 thì quý kim sẽ nhắm đích tiếp theo tại $1154/3. Xử lý được kháng cự này sẽ mở ra cơ hội vàng tiến tới mức $1160/59. Vượt qua mức giá vừa nêu, cụm $1167/5 sẽ là kháng cự quan trọng cần quan sát (cũng là mức giá từng được theo dõi trong quá khứ). Chỉ khi vàng đóng cửa phiên giao dịch ngày trên mức $1167 thì xu hướng giá lên mới có đủ năng lực cần thiết để kiểm tra mốc $1173.
Tuy nhiên, đột phá giảm xuống dưới hỗ trợ $1125 sẽ mở ra rủi ro giá giảm về $1114/1. Trượt mốc $1111 thì $1103 sẽ là mức giá cần quan tâm tiếp theo và thị trường giá xuống sẽ phải xử lý hỗ trợ có ý nghĩa này nếu muốn đưa quý kim về mức thấp hơn là $1096.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,310 90 | 26,410 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,400 | 119,400 |
Vàng nhẫn | 117,400 | 119,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |