Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.546 VND/USD và tỷ giá trần là 23.941 VND/USD.
Cụ thể, lúc 10h52, tại Vietcombank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.150 – 23.320 VND/USD, tăng 5 đồng cả chiều mua và chiều bán so với phiên thứ Bảy tuần trước.
Tại BIDV niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.175 – 23.315 VND/USD, điều chỉnh tăng 5 đồng cả chiều mua và chiều bán so với phiên thứ Bảy tuần trước.
Tại Techcombank cùng thời điểm trên niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.170 – 23.330 VND/USD, tăng 10 đồng cả chiều mua và chiều bán so với phiên thứ Bảy tuần trước.
Tại Vietinbank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.177 – 23.327 VND/USD, điều chỉnh tăng 10 đồng cả chiều mua và chiều bán so với phiên thứ Sáu tuần trước.
Tại Eximbank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.170 – 23.300 VND/USD, giữ nguyên so với giao dịch ngày cuối tuần 22/2.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Chứng khoán Hàn Quốc: Ngay lúc này… :(
10:07 AM 24/02
PTKT vàng sáng 24/2: Leo lên phạm vi $1670; số ca nhiễm Covid-19 ngoài Trung Quốc là tâm điểm
08:26 AM 24/02
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 24 – 28/2
07:56 AM 24/02
Giá vàng hôm nay 24/2, đà lên 50 triệu đồng/lượng
07:51 AM 24/02
Giá vàng tuần từ 24- 28/2: “Dò dẫm” tìm đỉnh cao mới
06:51 AM 24/02
Có nên ‘lướt sóng’ khi giá vàng liên tục lập ‘đỉnh’ mới?
06:51 AM 24/02
Xác định 5 giai đoạn tăng giá của bất động sản
08:20 AM 23/02
Những tài sản được lợi trong thời dịch bệnh Corona
01:42 PM 22/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |