Ngày’ông Công ông Táo’ thị trường vàng giằng co 13:06 17/01/2020

Ngày’ông Công ông Táo’ thị trường vàng giằng co

Trong phiên giao dịch sáng 17/1: Giá vàng trong nước đi theo kịch bản ảm đạm. Đồng USD tăng giá nên chênh lệch giá vàng trong nước và thế giới nâng lên 330.000 đồng/lượng.

Giá vàng trong nước

Thời điểm 11h trưa nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 43,05 – 43,42 triệu đồng/lượng (MV-BR), Tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.

Cùng thời điểm trên giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch tại: 43,14 – 43,59 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 40.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.

Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 43,13 – 43,31 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 20.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.

Tại Tập đoàn Vàng bạc Phú Quý, giá vàng SJC đi ngang ở cả chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua, niêm yết ở mức 43,10 – 43,30 triệu đồng/lượng (MV-BR).

Tại Tập đoàn Doji, giá vàng SJC giảm 100.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua, niêm yết ở mức 43,12 – 43,32 triệu đồng/lượng (MV-BR).

Hoạt động giao dịch vàng trong nước

Vàng trong nước phiên giao dịch sáng nay giảm. Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào và lượng khách bán ra có tỉ lệ (55% khách mua vào và 45% khách bán ra).

Giá vàng thế giới

Phiên sáng nay, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 1.553 USD/ounce, tương đương 43,48 triệu đồng/lượng.

Giá vàng thế giới treo cao trên ngưỡng 1.550 USD/ounce bất chấp Mỹ và Trung Quốc vừa đạt được thỏa thuận thương mại lịch sử và nhiều tin tốt đến từ nền kinh tế Mỹ.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,450 0 25,550 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140