Bộ trưởng Tài chính Mỹ Steven Mnuchin cho biết thuế quan đối với hàng hóa Trung Quốc sẽ tiếp tục được áp dụng cho đến khi hoàn thành thỏa thuận giai đoạn hai.
Eugen Weinberg, chuyên gia phân tích của Commerzbank, cho biết thị trường bất ổn do thỏa thuận giữa Washington và Bắc Kinh cùng với sự suy yếu của đồng USD đang hỗ trợ giá vàng.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch tăng giá trị từ 1545.87 USD lên tới 1556.14 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1556.15 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1560.91 – 1562.31 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1565.69 – 1566.38 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1573.24 – 1574.64 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1549.98 – 1548.58 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1541.72 – 1541.03 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1537.65 – 1536.25 USD.
Hôm qua là một ngày Vàng chạy đúng như phân tích của chúng ta đầu ngày, xu hướng tăng giá chủ đạo xuyên suốt phiên, trước khi tăng lên 1558 vàng đã ghé trở lại ga 1546 đón AE lên tàu.
Thông tin Mỹ – Trung ký thỏa thuận thương mại giai đoạn 1 đã được phản ánh vào giá nên ảnh hưởng rất ít đến biến động của Vàng, còn thông tin kinh tế PPI và core PPI thì khá xấu do vậy không khó hiểu khi Vàng tăng giá. Ngày hôm nay có thông tin kinh tế rất quan trong được công bố đó là thong tin về ” Doanh số bán lẻ ” do vậy có thể nói tin buổi tối sẽ quyết định hướng đi tiếp theo của Cậu Vàng.
Xét theo PTKT Cậu vàng đang tiến tới vùng giá rất nhạy cảm 1559 – 1562 khu vực này hoàn toàn có thể xảy ra một nhịp điều chỉnh mạnh trở lại vùng giá 1545 – 1548 trước khi có thể bặt tăng trở lại tiếp cận vùng kháng cự 157x.
Chiến lược giao dịch ngày 16/1/2020 :
giavangvn.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |