Lúc 16 giờ 30 ngày 13-1, giá vàng SJC Hà Nội được niêm yết mua vào, bán ra tại 43,15 – 43,57 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều so với phiên sáng nay.
Tập đoàn DOJI niêm yết giá vàng ở mức 43,23 – 43,43 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 70.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với phiên sáng nay.
Còn tại Phú Quý, giá vàng đã giảm 50.000 đồng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với phiên giao dịch sáng nay, vàng SJC giao dịch ở ngưỡng 43,20 – 43,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng trong nước hạ nhiệt theo đà đi xuống của giá thế giới.
Giá vàng thế giới giao ngay đứng ở mức 1.548 USD/ounce, giảm 13 USD/ounce so với chốt phiên sáng nay.
Giá vàng đã giảm nhẹ phiên đầu tuần khi thị trường chưa có nhiều biến động và giới đầu tư vẫn tỏ ra thận trọng.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Sudan mở cửa thị trường xuất khẩu vàng nhằm thu hút ngoại tệ
02:42 PM 13/01
Giá vàng SJC giảm 100.000 đồng mỗi lượng
12:56 PM 13/01
TT vàng tuần này (Phần 2): Mỹ – Iran, Mỹ – Trung Quốc hay dữ liệu kinh tế sẽ điều hướng giá?
10:40 AM 13/01
TT vàng tuần này (phần 1): Sớm tăng vọt qua mốc $1600?
09:26 AM 13/01
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 13 – 17/1
08:41 AM 13/01
Tuần qua, giá vàng giảm 870.000 đồng/lượng
08:35 AM 13/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |