Vàng giảm xuống $1556 trong những giờ đầu phiên giao dịch thứ Hai. Như vậy, vàng đã xóa sạch bước tiến của phiên thứ Sáu tuần trước.
Do đó, phe bán sẽ tìm kiếm sự phá vỡ của đường xu hướng tăng kể từ ngày 24/12, ở mức $1548/oz, nhằm mục tiêu là mức thoái lui Fib 50% của diễn biến tăng giá vàng từ ngày 18/12 đến 08/1, khoảng $1540.
Giả sử vàng không thể bảo toàn ngưỡng $1540/oz, một hợp lưu của mức cao cuối năm 2019 cũng như mức thoái lui Fib 61,8% sẽ thách thức xu hướng giảm tại phạm vi $1525/oz.
Trong khi đó, mức thoái lui Fib 23,6% tại ngưỡng $1578 là chiếc chìa khóa cho sự tăng giá của kim loại quý lên $1600 và sau đó hướng tới thách thức mức cao nhất trong nhiều năm là $1611.
Biểu đồ vàng 4h
Xu hướng: Tăng
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CẤP ĐỘ
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Sudan mở cửa thị trường xuất khẩu vàng nhằm thu hút ngoại tệ
02:42 PM 13/01
Giá vàng SJC giảm 100.000 đồng mỗi lượng
12:56 PM 13/01
TT vàng tuần này (Phần 2): Mỹ – Iran, Mỹ – Trung Quốc hay dữ liệu kinh tế sẽ điều hướng giá?
10:40 AM 13/01
TT vàng tuần này (phần 1): Sớm tăng vọt qua mốc $1600?
09:26 AM 13/01
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 13 – 17/1
08:41 AM 13/01
Tuần qua, giá vàng giảm 870.000 đồng/lượng
08:35 AM 13/01
Giá vàng tuần từ 13- 17/1: Đà tăng chững lại?
08:30 AM 13/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |