Nguyên nhân chính giúp vàng trong nước có xu hướng tăng mạnh mẽ chính là đà lên giá ấn tượng của vàng quốc tế đêm qua. Căng thẳng địa chính trị giữa Mỹ – Iran đã thổi bùng lên nỗi lo sợ, giúp tài sản trú ẩn an toàn là vàng tiến sát mức đỉnh hơn 6 năm qua tại $1560/oz.
Tại SJC TP HCM niêm yết giá vàng mua vào, bán ra ở mức 42,80 – 43,15 triệu đồng/lượng, tăng 90.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 120.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch trước.
Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giá vàng mua vào, bán ra ở mức 42,97 – 43,17 triệu đồng/lượng, tăng 140.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 170.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Tại Phú Qúy SJC, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 42,95 – 43,15 triệu đồng/lượng, tăng 170.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 150.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên thứ Sáu.
Tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 140.000 đồng/lượng chiều bán ra với chốt phiên chiều qua, hiện giá vàng SJC niêm yết mua vào, bán ra ở mức 42,95 – 43,14 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng sáng ngày 4/1
Giá vàng hôm nay | ||
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC HCM 1-10L | 42,600 | 42,970 |
SJC Hà Nội | 42,600 | 42,990 |
VIETINBANK GOLD | 42,600 | 42,990 |
SCB | 42,500 | 42,900 |
EXIMBANK | 42,580 | 42,880 |
DOJI HN | 42,710 | 42,840 |
DOJI HCM | 42,720 | 42,880 |
Phú Qúy SJC | 42,680 | 42,880 |
PNJ HCM | 42,600 | 43,000 |
PNJ Hà Nội | 42,600 | 43,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 42,740 | 42,880 |
ACB | 42,700 | 42,950 |
Sacombank | 42,480 | 42,950 |
Mi Hồng | 42,750 | 42,980 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangvn.org.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 4/1.
giavangvn.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 170 | 25,740 190 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |