Thời điểm 11h trưa nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 41,20 – 41,44 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Cùng thời điểm trên giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch tại: 41,26 – 41,71 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 41,25 – 41,38 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giữ nguyên giá ở chiều mua vào và tăng 10.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Giá vàng SJC thời điểm này được Tập đoàn Doji niêm yết mua vào bán ra tại Hà Nội tương ứng là 41,2 – 41,4 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với giá đóng cửa hôm qua.
Trong khi đó, tại Tập đoàn Vàng bạc Phú Quý, giá vàng SJC vẫn được giữ nguyên so với hôm qua, niêm yết ở mức 41,24 – 41,39 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào và lượng khách bán ra có tỉ lệ (55% khách mua vào và 45% khách bán ra).
Đầu giờ sáng nay, giá vàng thế giới giao ngay ở mức 1.464 USD/ounce. Giá vàng hôm nay cao hơn 14,3% (183 USD/ounce) so với đầu năm 2019.
Trên thị trường chứng khoán châu Á, tâm lý thận trọng vẫn bao trùm. Giới đầu tư lo ngại về đàm phán thương mại Mỹ-Trung khi chỉ còn chưa đến một tuần nữa, vòng áp thuế mới của Mỹ với hàng hóa Trung Quốc sẽ có hiệu lực. Trong khi đó, đàm phán vẫn chưa có những tiến bộ cụ thể nào, ngoài những lời tuyên bố tích cực từ 2 phía.
Giá vàng còn tăng trước thời điểm FED đưa ra quyết định về chính sách tiền tệ trong phiên họp cuối cùng trong năm vào ngày 10-11/12. Đây là 2 sự kiện sẽ tác động rất mạnh tới thị trường.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,580 -30 | 25,680 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |