Trước đó, kim loại quý đã đối mặt với chuỗi giảm giá 5 tuần liên tiếp bởi áp lực từ nhiều phía. Lúc này, quý kim vẫn phải dè chừng với mức giá thấp nhất kể từ tháng Hai mà chúng mới sa chân vào.
Nhìn chung, xu hướng giảm vẫn chiếm ưu thế với kỳ vọng FED sẽ điều chỉnh lãi suất trong phiên họp ngày mai. Các nhà đầu tư cần chuẩn bị cho những biến động lớn khi quyết định này chính thức được đưa ra.
Phiên họp FOMC lần này là phiên họp đầu tiên được tổ chức sau kỳ bầu cử Tổng thống Mỹ. Đây cũng có thể là lần tăng lãi suất đầu tiên trong năm nay sau động thái tăng tháng Mười hai năm ngoái. Với việc Trump sẽ chính thức là ông chủ Nhà trắng vào tháng Một tới, thật thú vị để theo dõi xem những gì sẽ xảy ra vào đầu năm 2017. Trump đã chia sẻ về kế hoạch tăng chi tiêu chính phủ và cắt giảm thuế- yếu tố có thể kéo lạm phát đi lên. Trước đó, FED cũng phát tín hiệu nâng lãi suất 2 lần trong năm tới, tuy nhiên, mọi sự thay đổi vẫn là có thể một khi chính sách kinh tế của chính quyền mới trở nên rõ ràng hơn.
Diễn biến giá vàng ngày 12/12
Mở cửa: 1158.44 Mốc cao: 1165.30 Mức thấp:1151.00 Đóng cửa: 1164.72
Phân tích kỹ thuật
Diễn biến cặp XAU/USD khá dè dặt trong phiên Á dù nhận được sự hỗ trợ từ các báo cáo kinh tế khả quan tại Trung Quốc. Giới đầu tư thận trọng chờ đợi kết quả phiên họp chính sách của FED vào ngày mai.
Ngưỡng hỗ trợ: 1146
Ngưỡng kháng cự: 1174
Phạm vi giao dịch hiện tại: 1146 to 1174
Các mốc xa hơn theo cả 2 hướng:
Dưới: 1146, 1130 và 1111
Trên: 1176, 1205, 1223 và 1245
Hệ số trạng thái mở OANDA
Hệ số XAU/USD đang cho thấy trạng thái mua vào chiế ưu thế với 78%. Điều này cho thấy nhiều nhà đầu tư vẫn kỳ vọng cặp XAU/USD sẽ đi lên.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,295 -15 | 26,395 -15 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,700 | 119,700 |
Vàng nhẫn | 117,700 | 119,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |