Giá vàng có thể giảm xuống hỗ trợ ở mức $1456/oz, mẫu hình nến trên biểu đồ hàng ngày cho biết.
Vào thứ Năm, kim loại màu vàng đã đóng cửa dưới $1466 – mức thấp của nến Doji của thứ Tư – xác nhận sự đảo chiều giảm giá. Nói một cách đơn giản, sự phục hồi điều chỉnh từ mức thấp ngày 12/11 tại $1445 đã kết thúc và xu hướng giảm đã lấy lại quyền kiểm soát.
Do đó, giá cả được thiết lập để kiểm tra hỗ trợ ở mức $1456 (đáy ngày 18/11).
Hỗ trợ kịch bản giảm giá là mức đọc dưới 50 trên chỉ số sức mạnh tương đối 14 ngày (RSI). Bảng phân tích xu hướng trên biểu đồ hàng giờ cũng chỉ ra đường đi của mức kháng cự là giảm. Như đã lưu ý đầu tuần này, tâm lý thị trường vàng vẫn còn khá bi quan.
Ở phía cao hơn, nến Doji của Thứ Tư xác định mức cao $1479 là mức cần đánh bại để vàng bay xa hơn.
Biểu đồ hàng ngày

Xu hướng: Giảm
TỔNG QUAN
XU HƯỚNG
CẤP ĐỘ
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tỷ giá trung tâm tăng phiên thứ ba liên tiếp
10:55 AM 22/11
Tỷ giá USD ngày 22/11/2019
10:54 AM 22/11
Đầu tư vàng theo hướng khác đi: Vàng kĩ thuật số
09:55 AM 22/11
Thanh tra Chính phủ công bố sai phạm của Tập đoàn Lã Vọng
09:10 AM 22/11
Thượng viện Mỹ thông qua dự luật chi tiêu tạm thời
08:35 AM 22/11
Giá vàng hôm nay 22/11, Mỹ thêm tin tốt, vàng chịu áp lực
08:31 AM 22/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |