Sáng nay 21/11 tỷ giá USD tại hầu hết các ngân hàng thương mại đều giảm nhẹ so với ngày hôm qua.
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.148 đồng (tăng 9 đồng).
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.200 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.783 đồng (không đổi).
Tại các ngân hàng thương mại trong nước, lúc 09h20 giá mua - bán USD được công bố như sau:
Ngân hàng Vietcombank giá USD được niêm yết ở mức 23.110 - 23.260 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với ngày hôm qua.
Tại BIDV, giá USD cũng đang được niêm yết ở mức 23.140 - 23.260 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với ngày hôm qua.
Tại Vietinbank, giá đồng bạc xanh được niêm yết ở mức 23.117 - 23.247 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 7 đồng ở cả 2 chiều so với ngày hôm qua.
Tại ngân hàng Techcombank niêm yết giá đồng USD ở mức 23.129 - 23.269 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 1 đồng ở cả 2 chiều so với ngày hôm qua.
Tại ngân hàng Eximbank niêm yết giá đồng USD ở mức 23.130 - 23.240 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 10 đồng ở cả 2 chiều so với ngày hôm qua.
Ngân hàng ACB niêm yết giá đồng USD ở mức 23.130 - 23.250 VNĐ/USD (mua vào - bán ra).
Ngân hàng Sacombank niêm yết giá đồng USD ở mức 23.097 - 23.257 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 3 đồng ở cả 2 chiều so với ngày hôm qua.
Ngân hàng Maritimebank niêm yết giá đồng USD ở mức 23.145 - 23.255 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 5 đồng ở chiều mua vào và giảm 16 đồng ở chiều bán ra so với ngày hôm qua.
09h50, giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.210 đồng/USD và bán ra là 23.230 đồng/USD, giảm 5 đồng ở chiều mua vào và tăng 5 đồng ở chiều bán ra so với chiều ngày hôm qua.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |