Eximbank – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 8/12
Tâm điểm chú ý của thị trường hôm nay là kết quả cuộc họp chính sách tiền tệ định kỳ của Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB). Hầu hết các nhà phân tích đều đồng thuận với dự đoán rằng ECB sẽ quyết định gia hạn chương trình nới lỏng định lượng (QE) vốn sẽ kết thúc vào tháng 3/2017. Sự hồi phục của kinh tế khu vực vẫn còn yếu ớt và lạm phát vẫn cách khá xa ngưỡng mục tiêu khiến ECB phải tiếp tục gia hạn biện pháp kích thích tiền tệ và có thế chương trình QE sẽ kéo dài thêm 6 tháng nữa. Vấn đề được thị trường quan tâm là liệu ECB có giảm dần quy mô của chương trình này hiện đang ở mức 80 tỷ euro mỗi tháng hay không.
Chiến lược giao dịch:
Mua 1170
Mục tiêu 1184
Dừng lỗ 1163
VNINVEST – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 8/12
Pivot 1175.97
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1177 SL: 1183 TP: 1167
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1178 – 1180 – 1187
Mức hỗ trợ: 1173 – 1166 – 1159
Giavang.net tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 17/11: Giá biến động cầm chừng, NĐT theo dõi phản ứng của vàng quốc tế
03:55 PM 17/11
Vàng tiếp tục chật vật, NĐT sợ Fed chưa vội hạ lãi suất
02:35 PM 17/11
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Giá vàng SJC khó tạo sóng
10:58 AM 08/12
NHNN sẽ can thiệp thị trường vàng khi cần thiết
10:37 AM 08/12
Sập sóng tin đồn, lướt vàng lỗ nặng
09:57 AM 08/12
Ngày 8/12: Tỷ giá USD/VND hạ nhiệt
09:26 AM 08/12
Tỷ giá và vàng dễ “nóng”
09:06 AM 08/12
Người dân cần thận trọng trong giao dịch vàng, ngoại tệ
07:55 AM 08/12
Bản tin 10pm: Vàng tiếp tục chờ và chờ
10:31 PM 07/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,710 10 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,800-1,200 | 149,800-1,200 |
| Vàng nhẫn | 147,800-1,200 | 149,830-1,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |