BẢNG GIÁ VÀNG 9H SÁNG 8/12:
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,050,000 | 36,450,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,050,000 | 36,470,000 |
| DOJI HN | 36,100,000 | 36,400,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,100,000 | 36,400,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,050,000 | 36,460,000 |
| SACOMBANK | 36,100,000 | 36,400,000 |
| HDBANK | 36,100,000 | 36,400,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang | 36,050,000 | 36,450,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,170,000 | 36,430,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 6/12.
Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 17/11: Giá biến động cầm chừng, NĐT theo dõi phản ứng của vàng quốc tế
03:55 PM 17/11
Vàng tiếp tục chật vật, NĐT sợ Fed chưa vội hạ lãi suất
02:35 PM 17/11
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Tỷ giá và vàng dễ “nóng”
09:06 AM 08/12
Người dân cần thận trọng trong giao dịch vàng, ngoại tệ
07:55 AM 08/12
Bản tin 10pm: Vàng tiếp tục chờ và chờ
10:31 PM 07/12
Vàng vẫn có cơ hội để tăng trở lại?
03:41 PM 07/12
Giá dầu tăng 40% từ đầu năm. Sao không ai vui?
03:11 PM 07/12
Vàng đã chạm đáy hay còn có ý định tìm về mốc $1000/oz?
02:40 PM 07/12
Giá vàng chững lại mốc 36,6 triệu đồng/lượng
11:48 AM 07/12
Vàng có thể là khoản đầu tư chết 15 năm
10:16 AM 07/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,710 10 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,800-1,200 | 149,800-1,200 |
| Vàng nhẫn | 147,800-1,200 | 149,830-1,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |