Cập nhật lúc 11h54 ngày 7/12/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,20 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,60 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh là 36,62 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,33 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,52 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,30 – 36,60 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,20 – 36,60 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,22 – 36,62 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h54 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1168,87/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 4,53 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 7/12 lúc 11h54 chưa kể thuế và phí).
Theo các doanh nghiệp vàng, mức chênh lệch giữa giá vàng trong nước và thế giới khá cao trong ngày hôm qua (chênh lệch hơn 4,5 triệu đồng/lượng), nhưng lượng khách tham gia giao dịch khá đông, chủ yếu là lượng khách mua vào chiếm hơn 75%, trong khi lượng khách bán ra chỉ chiếm khoảng 25%. Do sự mất cân đối giữa lượng mua vào và bán ra nên đa số các doanh nghiệp vàng sẽ kéo giản biên độ mua vào- bán ra, đồng thời sẽ tăng giá bán để giảm bớt sự rủi ro.
Tập đoàn DOJI đánh giá, hiện những biến động của giá vàng trong nước, kết hợp với đà tăng của đồng USD và những dự định của Cục dự trữ Liên bang Mỹ – Fed vào giữa tháng 12 tiếp tục là ẩn số về xu hướng giá. Bởi vậy quyết định đầu tư an toàn hiệu quả là điều mà nhà đầu tư nên hướng tới lúc này.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,290 -5 | 26,390 -5 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,700 | 119,700 |
Vàng nhẫn | 117,700 | 119,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |