Tính đến cuối tháng 10/2019, dự trữ ngoại tệ của Hàn Quốc đã ở mức 406,32 tỷ USD, tăng 3 tỷ USD so với tháng trước đó. Trong tháng qua, đồng USD đã giảm 5% so với đồng bảng Anh và sụt giảm 1,9% so với đồng euro.
Dự trữ ngoại tệ bằng chứng khoán nước ngoài, bao gồm cả trái phiếu chính phủ và trái phiếu doanh nghiệp, đã ở mức 373,8 tỷ USD trong tháng 10/2019, chiếm 92% tổng dự trữ ngoại tệ, giảm 700 triệu USD so với tháng trước đó.
Dự trữ ngoại tệ cũng bao gồm tiền gửi, quyền rút vốn đặc biệt (SDR) tại Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) và vàng.
Trong tháng qua, tiền gửi bằng ngoại tệ của Hàn Quốc đã tăng 3,66 tỷ USD lên 21,68 tỷ USD, trong khi vị thế ròng của Hàn Quốc tại IMF (tức quyền được rút một phần trong khoản đóng góp nghĩa vụ cho IMF) đã tăng 30 triệu USD lên 2,67 tỷ USD.
Hàn Quốc đứng thứ chín thế giới về dự trữ ngoại hối, sau Trung Quốc, Nhật Bản, Thụy Sĩ, Nga, Saudi Arabia, vùng lãnh thổ Đài Loan (Trung Quốc), khu hành chính đặc biệt Hong Kong (Trung
Theo Bnews
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Dự trữ ngoại tệ của Hàn Quốc tăng kỷ lục trong tháng 10
03:11 PM 05/11
TT vàng 5/11: Gặp khó khăn khi chứng khoán Á châu xanh điểm
02:56 PM 05/11
Quảng Ngãi – điểm đến mới của dòng vốn đầu tư tại miền Trung
09:50 AM 05/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |