Giá vàng hôm nay 4/11 được hệ thống SJC tại Hà Nội và TP HCM giữ nguyên mức giá so với chốt phiên giao dịch cuối tuần. Tại Hà Nội, giá vàng SJC mua vào, bán ra niêm yết ở mức 41,88 – 42,18 triệu đồng/lượng. Tại TP HCM, giá vàng SJC mua vào, bán ra ở mức 41,88 – 42,16 triệu đồng/lượng.
Tại DOJI Hà Nội, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 42,00 – 42,20 triệu đồng/lượng, tăng nhẹ 10.000 đồng/lượng so với chiều ngày 2/11. Tại TP HCM, giá vàng DOJI niêm yết mua vào, bán ra ở mức 41,98 – 42,18 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức giá so với chiều hôm trước.
Tại Bảo Tín Minh Châu, vàng tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào nhưng giảm 10.000 đồng/lượng tại chiều bán ra, hiện doanh nghiệp này đang niêm yết giá vàng ở mức 41,96 – 42,15 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 4/11
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC HCM 1-10L | 41,860 | 42,120 |
SJC Hà Nội | 41,860 | 42,140 |
VIETINBANK GOLD | 41,860 | 42,140 |
TPBANK GOLD | 38,870 | 39,470 |
MARITIME BANK | 41,100 | 43,350 |
SCB | 41,950 | 42,150 |
EXIMBANK | 41,920 | 42,120 |
SHB | 36,500 | 36,620 |
DOJI HN | 42,010 | 42,190 |
DOJI HCM | 41,960 | 42,140 |
Phú Qúy SJC | 41,950 | 42,150 |
PNJ HCM | 41,870 | 42,170 |
PNJ Hà Nội | 41,870 | 42,170 |
VIETNAMGOLD | 36,580 | 36,770 |
Ngọc Hải HCM | 36,060 | 36,400 |
Ngọc Hải Tiền Giang | 36,060 | 36,400 |
Bảo Tín Minh Châu | 41,970 | 42,140 |
ACB | 41,900 | 42,100 |
Sacombank | 41,600 | 41,990 |
Mi Hồng | 41,970 | 42,120 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangvn.org.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 4/11.
giavangvn.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,640 -10 | 25,740 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |