“Tồn tại một số điều không chắc chắn vì có rất nhiều bước cần thông qua trong Brexit. Ví dụ, ngay cả khi các nhà đàm phán của EU và Anh đồng ý về các điều khoản, thỏa thuận vẫn phải thông qua quốc hội”, chiến lược gia thị trường của Stephen AxiTrader, Stephen Innes cho biết.
Tuy nhiên, thỏa thuận Brexit được kí kết có thể đẩy lợi suất trái phiếu cao hơn, về cơ bản là những trở ngại đáng kể trong thời gian tới đối với vàng, ông Innes nhận định thêm.
Lợi suất trái phiếu cao hơn có xu hướng thúc đẩy đồng USD và gây áp lực với vàng.

Pivot: 1487.76
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1486 SL: 1478 TP: 1500
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1495 – 1500 – 1509
Mức hỗ trợ: 1486 – 1480 – 1471
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giá USD tại các ngân hàng thương mại tăng nhẹ
10:50 AM 17/10
CIBC: Vàng sẽ tiến tới mức $1600 trong năm 2021
09:46 AM 17/10
TTCK: “Do dự trước kháng cự mạnh”
08:30 AM 17/10
Phiên 16/10: Bất ổn tăng cao khiến giá vàng vọt mạnh, Chứng khoán Mỹ giảm dù dầu thô khởi sắc
08:05 AM 17/10
Trung Quốc có thể đang nắm giữ 20.000 tấn vàng
04:15 PM 16/10
PTKT vàng: Dễ bị bán tháo sau khi giảm mạnh hôm thứ Ba
03:45 PM 16/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |