Tỷ giá USD ngày 15/10/2019 09:50 15/10/2019

Tỷ giá USD ngày 15/10/2019

Sáng nay 15/10, tại hầu hết các ngân hàng thương mại hầu như vẫn giữ nguyên tỷ giá ngoại tệ ở mức 23.135 đồng (mua vào) và 23.260 đồng (bán ra). 

Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.150 đồng, không đổi so với hôm qua.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.200 VND/USD và bán ra ở mức 23.795 VND/USD, không đổi ở chiều mua vào nhưng giảm 4 đồng ở chiều bán ra so với phiên trước đó.

Tại các ngân hàng thương mại sáng nay, lúc 9h30 giá mua - bán USD không có mấy biến động, cụ thể:

Ngân hàng Vietcombank giá USD được niêm yết ở mức 23.110 - 23.260 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 5 đồng ở cả 2 chiều so với ngày hôm qua.

Tại BIDV, giá USD cũng đang được niêm yết ở mức 23.140 - 23.260 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với phiên giao dịch sáng qua.

Tại Vietinbank, giá đồng bạc xanh được niêm yết ở mức 23.126 - 23.256 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 1 đồng ở cả 2 chiều so với ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Techcombank niêm yết giá đồng USD ở mức 23.131 - 23.271 VND/USD (mua vào - bán ra).

Tại ngân hàng Eximbank niêm yết giá đồng USD ở mức 23.140 - 23.250 VND/USD (mua vào - bán ra).

Ngân hàng ACB niêm yết giá đồng USD ở mức 23.130 - 23.250 VNĐ/USD (mua vào - bán ra).

Ngân hàng Sacombank niêm yết giá đồng USD ở mức 23.100 - 23.260 VND/USD (mua vào - bán ra),  không đổi so với ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank niêm yết giá đồng USD ở mức 23.145 - 23.255 VND/USD (mua vào - bán ra).

9h45, giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.180 đồng/USD và bán ra là 23.200 đồng/USD, không đổi so với chiều ngày hôm qua.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,550 -70 25,650 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140