Jigar Trivingi, nhà phân tích hàng hóa tại Anand Rathi Shares & Stock Brokers có trụ sở tại Mumbai, cho biết: “Sau khi tăng mạnh, chúng ta đang chứng kiến một số trở ngại nhỏ với việc chốt lợi nhuận, trong khi tâm lí trên thị trường vàng vẫn tích cực”.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch tăng giá trị từ 1499.22 USD lên tới 1504.79 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1506.95 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1516.7 – 1517.64 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1530.02 – 1530.48 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1540.52 – 1541.46 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1493.82 – 1492.88 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1482.84 – 1482.38 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1470 – 1469.06 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1506 SL: 1491 TP: 1531
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1517 – 1531 – 1541
Mức hỗ trợ: 1493 – 1482 – 1470
giavangvn.org tổng hợp
Loading...
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Giá vàng SJC tiếp tục “leo thang” theo đà thế giới
12:12 PM 04/10
Tỷ giá USD/VND ngày 04/10: Tỷ giá trung tâm giảm tiếp 2 đồng
10:24 AM 04/10
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 4/10/2019: Tăng mạnh, vàng SJC vượt mốc 42 triệu đồng/lượng
09:01 AM 04/10
Phiên 3/10: Kỳ vọng Fed hạ lãi suất hỗ trợ thị trường chứng khoán Mỹ, vàng. Dầu thô sụt đáy 2 tháng
08:45 AM 04/10
Giá Bitcoin sẽ ra sao trong tháng 10?
08:38 AM 04/10
TTCK: “Tiếp tục tăng điểm trong ngắn hạn”
08:25 AM 04/10
Giá vàng đã thoát xu hướng điều chỉnh ngắn hạn?
08:17 AM 04/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,400 | 156,400 |
| Vàng nhẫn | 154,400 | 156,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |