BẢNG GIÁ VÀNG 9H SÁNG 1/9:
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,060,000 | 36,330,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,060,000 | 36,350,000 |
| DOJI HN | 36,170,000 | 36,240,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,170,000 | 36,240,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,060,000 | 36,340,000 |
| SACOMBANK | 36,180,000 | 36,230,000 |
| PNJ TP.HCM | 36,090,000 | 36,300,000 |
| EXIMBANK | 36,190,000 | 36,240,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,170,000 | 36,220,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 31/8.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng sẽ còn chứng kiến nhiều mức giá thấp thấp hơn nữa
04:53 PM 31/08
Anton Kolhanov: Vàng giảm về $1310
04:09 PM 31/08
Trung Quốc tham vọng định giá nguyên liệu cho cả thế giới
03:16 PM 31/08
Người dân sắp được kiểm định chất lượng vàng miễn phí
03:06 PM 31/08
DailyForex: Vàng chìm đáy 2 tháng
02:35 PM 31/08
Tháng 8, mỗi lượng vàng giảm hơn 300.000 đồng
11:26 AM 31/08
Giá USD hồi phục tạo cơ hội đầu tư vào vàng
10:34 AM 31/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |