Lassonde nói với Kitco News bên lề Diễn đàn Vàng Denver rằng:
Nếu tôi sử dụng tốc độ tăng trưởng hàng năm gộp trong hơn 50 năm, điều đó sẽ cho bạn một ý tưởng khá hay về việc giá vàng sẽ đi về đâu, và nếu bạn sử dụng con số đó, bạn sẽ nhận được $12500/oz trong 30 năm nữa.
Lassonde nói thêm rằng áp dụng tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm từ năm 1970, dự báo dài hạn sẽ là $25000. Ông nhấn mạnh:
Tôi nghĩ rằng vàng là một nơi tốt. Nhu cầu tài chính đang được thúc đẩy bởi lợi suất âm. Nếu lợi suất trái phiếu Kho bạc Hoa Kỳ kì hạn 30 năm bây giờ cũng sẽ trở nên tiêu cực, như ở Đức và Pháp, xin Chúa ban phước, chúng tôi đang nhìn vào mức $5000 của vàng.
Về kinh tế, Lassonde nói rằng suy thoái kinh tế ở Hoa Kỳ vào năm tới là không thể xảy ra. Chủ tịch Franco-Nevada bày tỏ quan điểm:
Tôi nghĩ rằng tăng trưởng chậm hơn, nhưng chưa phải là suy thoái.
Ông nói thêm rằng chiến tranh thương mại và thuế quan sẽ tác động tiêu cực đến tăng trưởng toàn cầu.
Loading...Những gì bạn thấy là nền kinh tế thế giới đang chậm lại.
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
FED hạ lãi suất, Tổng thống Trump vẫn nặng lời chỉ trích: Tiếp tục thất bại, không có tầm nhìn, thiếu can đảm…
09:49 AM 19/09
Giá vàng giảm nhưng cố thủ vùng $1500 khi quan chức Fed ‘chia rẽ’ về việc giảm lãi suất
09:19 AM 19/09
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 19/9: Thị trường vàng hụt hơi
09:13 AM 19/09
FED cắt giảm lãi suất lần thứ 2 trong năm 2019
08:29 AM 19/09
TTCK: Thị trường ngóng tin từ FED
08:19 AM 19/09
FED cắt giảm lãi suất, giá vàng sẽ biến động thế nào?
08:15 AM 19/09
5 cách đơn giản để giàu lên
04:58 PM 18/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600 | 156,600 |
| Vàng nhẫn | 154,600 | 156,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |