Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 28/8 (cập nhật) 14:05 28/08/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 28/8 (cập nhật)

Thứ Ba (27/8), giá vàng đã tăng hơn 1% do lo ngại về một cuộc suy thoái có thể xảy ra sau dữ liệu kinh tế đáng thất vọng của Mỹ và tranh chấp thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc đang diễn ra.

Niềm tin của người tiêu dùng Mỹ giảm trong tháng 8 và giá nhà tăng trưởng với tốc độ chậm nhất trong gần 7 năm.

Chris Gaffney, Chủ tịch thị trường thế giới tại TIAA Bank cho biết rất nhiều người lo lắng về một nền kinh tế đang hoạt động tốt – kinh tế Mỹ, và những con số niềm tin tiêu dùng hiện đặt ra một chút hoài nghi cho thị trường.

“Đường cong lợi suất đảo ngược chắc chắn là một tín hiệu suy thoái. Điều đó làm tăng dòng chảy vào vàng như một nơi trú ẩn an toàn“, ông Gaffney nói thêm.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch tăng giá trị từ 1527.70 USD lên tới 1542.36 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1542.08 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1549.41 – 1551.85 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1556.47 – 1557.69 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1568.39 – 1570.83 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1532.87 – 1530.43 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1519.73 – 1518.51 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1513.89 – 1511.45 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1532 SL: 1527 TP: 1549

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1549 – 1554 – 1568

Mức hỗ trợ: 1530 – 1517 – 1511

giavangvn.org tổng hợp

Like Đang tải...

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,450 0 25,550 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140