Thời điểm 8h30 sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 39,00 – 39,22 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 30.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với chốt phiên chiều qua.
Cùng thời điểm trên giá vàng Giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch tại: 39,03 – 39,48 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 30.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với chốt phiên chiều qua.
Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 39,07 – 39,27 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 30.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với chốt phiên chiều qua.
Tập đoàn Doji niêm yết giá vàng miếng ở mức 39,10 – 39,33 triệu đồng/lượng (MV-BR), chiều mua vào không đổi còn giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với phiên giao dịch trước đó.
Còn tại Công ty Phú Quý, giá vàng được niêm yết ở ngưỡng 38,95 – 39,25 triệu đồng/lượng(MV-BR) , giảm 100.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán so với phiên trước đó.
Giá vàng trong nước phiên sáng nay có xu hướng giảm nhẹ nhưng vẫn giữ ở mức giá cao. Tại các cơ sở kinh doanh kim loại quý tại phố Trân Nhân Tông ngay đầu phiên lượng khách đến giao dịch đã khá đông. Theo ghi nhận của giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào tăng lên so với lượng bán ra. (70% khách mua vào và 30% khách bán ra).
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.404,40 – 1.405,40 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 8 cuối cùng đã giảm 3,60 USD/ounce xuống 1.409,80.
Vàng giảm giá còn do căng thẳng thương mại Mỹ-Trung hạ nhiệt. Bộ trưởng Tài chính Steven Mnuchin vừa cho biết ông và đại diện Thương mại Hoa Kỳ Robert Lighthizer có thể sẽ đến Bắc Kinh để thảo luận về thương mại sau các cuộc điện đàm với các quan chức Trung Quốc trong tuần này.
Tổng hợp
Đang tải...
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 170 | 25,740 190 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |