Benjamin Lu, nhà phân tích của Phillip Futures, cho biết dữ liệu sản xuất toàn cầu yếu và chủ nghĩa bảo hộ thương mại của Mỹ đã hỗ trợ vàng khi các nhà đầu tư rút khỏi các tài sản rủi ro.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1419.67 USD xuống còn 1418.29 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1416.57 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1431.15 – 1433.3 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1447.24 – 1448.32 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1456.87 – 1459.02 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1407.58 – 1405.43 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1396.88 – 1395.8 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1381.86 – 1379.71 USD.
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1430 SL: 1435 TP: 1407
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1432 – 1448 – 1458
Mức hỗ trợ: 1407 – 1397 – 1382
giavangvn.org tổng hợp
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giá vàng trong nước ngược chiều vàng thế giới
11:28 AM 04/07
Tỷ giá trung tâm tăng tiếp 5 đồng
10:59 AM 04/07
Mỹ – Trung bắt đầu nối lại đàm phán thương mại từ tuần tới
08:24 AM 04/07
TTCK: Có thể xuất hiện nhịp tăng điểm
08:12 AM 04/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |