Khoảng 15h ngày 26/6, giá vàng SJC tại Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết ở mức 39,00 – 39,15 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 250.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với mở cửa phiên giao dịch cùng ngày. Chênh lệch giá bán đang cao hơn giá mua 150.000 đồng/lượng.
Trong khi đó, tại Tập đoàn Doji, giá vàng Doji bán lẻ tại Hà Nội cũng quay đầu giảm 250.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 50.000 đồng/lượng chiều bán ra, hiện đang ở mức 38,85 – 39,35 triệu đồng/lượng.
Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC cho thị trường Hà Nội ở mức 38,7 triệu đồng/lượng (mua vào) và 39 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm tới 500.000 đồng/lượng so với cuối phiên giao dịch hôm qua.
Giá vàng thế giới giảm do đồng USD hồi phục sau khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) có những phát biểu kiềm chế kỳ vọng hạ lãi suất.
Giá vàng giao ngay trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.406,8 USD/ounce, giảm 12,4 USD, tương đương 0,87% so với chốt phiên trước.
Tổng hợp
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK Việt sáng 26/6: VN-Index mất mốc 960 điểm
01:00 PM 26/06
Đảo chiều, vàng trong nước giảm mạnh
11:43 AM 26/06
Tỷ giá trung tâm tăng, USD tại các ngân hàng cũng tăng giá
10:11 AM 26/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |