Chiều ngày 26/5/2019, các trận đấu cuối cùng của Giải Bóng Đá Ngành Kim Hoàn mùa giải 2019 đã diễn ra tại sân bóng đá Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng (Quận Tân Bình, TP. HCM). Đến dự có ông Nguyễn Văn Dưng – Chủ Tịch Hội Mỹ Nghệ Kim Hoàn Đá Quý TP. HCM cùng các thành viên trong Ban Chấp Hành, ông Đoàn Thế Lập – Nguyên chủ tịch Hội nhiệm kỳ I, II cùng đại diện các đội bóng, nhà tài trợ và rất đông cổ động viên đến cổ vũ.
Các đội đã cống hiến cho khán giả những pha tranh bóng và ghi bàn đẹp mắt. Đặc biệt, các trận tranh chức vô địch có bình luận viên “truyền lửa” càng làm cho trận đấu thêm phần kịch tính và chuyên nghiệp!
Giải cá nhân:
Giải tập thể:
Serie A:
Serie B:
Ngay sau trận chung kết, Ban Tổ Chức đã tiến hành lễ bế mạc và trao thưởng cho các đội và cá nhân đoạt giải.
Sau đây là một số hình ảnh
Trường Khang
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
8 điều ít biết về nền kinh tế lớn nhất thế giới
08:20 AM 29/05
TTCK: “Vẫn khó nhận biết được xu hướng của thị trường”
08:04 AM 29/05
Người dân vẫn mua nhà bằng vàng, Việt Nam có sẵn sàng cho một cuộc cách mạng thanh toán?
07:57 AM 29/05
Phiên 28/5: Phố Wall giảm sâu về cuối phiên nhưng USD tăng nên Vàng giảm; Dầu WTI tiến gần 1%
07:49 AM 29/05
Tại sao chiến tranh thương mại không thể giúp Vàng tăng giá?
05:26 PM 28/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |