Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 7/5 (cập nhật) 14:26 07/05/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 7/5 (cập nhật)

Vàng đã tăng vào thứ Hai (6/5) khi thị trường cổ phiếu toàn cầu lao dốc sau khi chính quyền Tổng thống Mỹ Donald Trump đe dọa áp thuế đối với Trung Quốc khiến các nhà đầu tư ủng hộ tài sản trú ẩn an toàn, nhưng đà tăng bị giới hạn bởi đồng USD mạnh.

“Chúng ta đã có hai sự kiện địa chính trị lớn vào cuối tuần qua, một là tin tức từ Iran với máy bay ném bom của Mỹ đang hướng đến Trung Đông và chính sách thuế quan của Mỹ đối với Trung Quốc”, theo ông Bob Haberkorn, chiến lược gia thị trường cao cấp tại RJO Futures.

Hai sự kiện rủi ro địa chính trị có thể đã giúp giao dịch vàng tăng cao hơn nhưng USD đã mạnh lên theo các nhận định của ông Trump, điều này đã giữ giá vàng trong tầm kiểm soát, ông Haberkorn cho biết thêm.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giản giá trị từ 1280.89 USD xuống còn 1280.15 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1281.29 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1284.55 – 1284.92 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1289.51 – 1289.7 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1293.34 – 1293.71 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1276.13 – 1275.76 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1272.12 – 1271.93 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1267.34 – 1266.97 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1280 SL: 1275 TP: 1289

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1284 – 1289 – 1293

Mức hỗ trợ: 1280 – 1276 – 1272

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,670 10 25,770 40

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 88,900-100 91,200-100
Vàng nhẫn 88,900-100 91,230-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140