Bảng giá vàng 9h sáng ngày 20/4
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,230,000 | 36,380,000 |
| DOJI HN | 36,250,000 | 36,350,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,240,000 | 36,340,000 |
| PNJ - HCM | 36,230,000 | 36,400,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,240,000 | 36,330,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,260,000 | 36,360,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,200,000 | 36,360,000 |
| MARITIMEBANK | 36,210,000 | 36,370,000 |
| EXIMBANK | 36,260,000 | 36,340,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net và App Đầu tư vàng.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 20/4.
giavangvn.org
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Tỷ phú Bill Gates: “Thoát khỏi lo lắng về tài chính là một phước lành thực sự, nhưng bạn không cần phải có tỷ đô để đạt được điều đó”
04:02 PM 19/04
Vàng cần giữ chắc mức giá này nếu không tai họa sẽ ập đến..
03:26 PM 19/04
Iran định đổi tiền, xóa 4 số 0 khỏi đơn vị tiền tệ
03:07 PM 19/04
TTCK Việt sáng 19/4: Thanh khoản vẫn ‘mất hút’, VN-Index vượt trở lại lên trên 965 điểm
01:31 PM 19/04
Vàng phục hồi nhẹ phiên cuối tuần
12:21 PM 19/04
Cảnh giác với việc vàng sụt về $1250, mọi con mắt đổ dồn vào GDP của Hoa Kỳ vào tuần tới
11:26 AM 19/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |