Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,53 – 36,71 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 60.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán so với mức giá chốt phiên hôm qua.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 36,59 – 37,04 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 70.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,60 – 36,68 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 60.000 đồng/lượng so với chốt phiên liên trước.
Còn tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, lúc 8 giờ 37, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,58 – 36,68 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 10.000 đồng/lượng ở chiều mua và giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều bán so với mức giá cuối phiên hôm qua.
Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,58 – 37,68 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 40.000 đồng/lượng ở chiều mua và tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều bán so với trước đó.
Giá vàng đang xu hướng tăng đúng như những dự đoán trước đó. Hiện đang giao động quanh mốc 36 triệu/lượng. Với mức giá này đã khá hấp dẫn người dân và nhà đầu tư. Vì vậy, phiên hôm qua khách giao dịch tại các cơ sở kinh doanh kim loại quý tiếp tục duy trì ở mức đông. Ghi nhận tại BTMC khách mua khoảng 70% và khách bán khoảng 30%.
Giá vàng đã gây bất ngờ khi tăng vọt lên trên 1.300 USD/ounce từ nửa cuối phiên đêm qua 12/3. Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1301,10 – 1302,10 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 4 đã tăng 6,90 USD lên mức 1.298,00 USD/ounce.
Giá vàng tăng mạnh trong bối cảnh chỉ số đô la Mỹ rơi điểm khi Mỹ báo cáo lạm phát giảm nhẹ.
Thời điểm 8 giờ 52 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.304,5 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |