Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,46 – 36,65 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 30.000 đồng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với cuối giờ chiều ngày 5/3.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 36,27 – 36,72 triệu đồng/lượng (MV-BR), giữ nguyên không đổi so với phiên giao dịch liền trước.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,51 – 36,59 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều hôm qua 5/3.
Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,52 – 36,60 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 60.000 đồng/lượng ở chiều mua và tăng 40.000 đồng/lượng ở chiều bán so với mức giá cuối phiên trước đó.
Tại Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,50 – 37,60 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua và tăng 40.000 đồng/lượng ở chiều bán so với phiên trước đó.
Giá vàng trong nước đang tỏ ra khá im hơi lặng tiếng trong bối cảnh giá vàng thế giới vẫn duy trì đà đi xuống. Vì vậy theo các chuyên gia và nhiều nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên thì người dân và nhà đầu tư nên quan sát kỹ lưỡng và thận trọng hơn khi quyết định mua vàng đầu tư.
Theo ghi nhận của chúng tôi, sáng nay lượng khách mua vào và bán ra sáng nay tương đối ổn định, chủ yếu vẫn là giao dịch mua vàng trang sức (65% lượng khách mua và 35% lượng khách bán).
Vàng đã mất một phần lực hút đối với các nhà đầu tư trong vài tuần qua khi rủi ro trên thị trường xuất hiện, một phần không nhỏ đến từ thông tin tiến trình đàm phán thương mại giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc.
Chiến lược gia Phil Streible, thuộc RJO Futures tại Chicago, nhận định triển vọng nền kinh tế lớn nhất thế giới vẫn tiếp tục tăng trưởng đã thúc đẩy các nhà đầu tư tìm đến các tài sản sinh lợi cao hơn.
Thời điểm 10 giờ 51 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.287,2 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 35 | 25,750 35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,400 | 91,700 |
Vàng nhẫn | 89,400 | 91,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |