Tỷ giá trung tâm ngày 6/3 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.940 đồng, tăng tiếp 2 đồng so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.628 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.252 VND/USD.
Đây là phiên thứ ba liên tiếp tỷ giá trung tâm được điều chỉnh tăng. Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng sáng nay tiếp tục không có nhiều biến động.
Cụ thể, ba ngân hàng Vietcombank, BIDV và Techcombank vẫn đang niêm yết USD ở mức 23.150-23.250 VND/USD, không đổi so với sáng qua.
VietinBank đang mua bán USD ở mức 23.154-23.254 VND/USD , giảm 1 đồng ở mỗi chiều.
ACB, DongABank và Eximbank không điều chỉnh tỷ giá, vẫn đang cùng niêm yết USD ở mức 23.160-23.240 VND/USD.
Lúc 9h20 phút giá USD tự do niêm yết mua vào là 23.125 đồng/USD và bán ra là 23.225 đồng/USD, giảm 5 đồng ở cả hai chiều so với chiều ngày hôm qua.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK: “Đối diện với áp lực chốt lời mạnh quanh 1.000”
08:18 AM 06/03
Phiên 5/3: Duy nhất USD tăng giá; Vàng đi xuống phiên thứ 7 liên tiếp, Phố Wall giảm cùng Dầu thô
08:02 AM 06/03
Diễn biến lạ của tỷ giá USD/VNĐ
07:49 AM 06/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |