Tỷ giá trung tâm ngày 28/1 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.858 đồng, giảm tới 22 đồng so với cuối tuần trước.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.544 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.172 VND/USD.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng sáng nay không có nhiều biến động.
Cụ thể, Vietcombank tăng 5 đồng ở cả hai chiều so với sáng thứ 7 tuần trước, lên mức 23.150-23.240 đồng.
BIDV vẫn đang niêm yết giá USD ở mức 23.155 – 23.245 VND/USD.
VietinBank tăng nhẹ 1 đồng ở mỗi chiều, lên mức 23.145-23.235 đồng.
Tỷ giá tại Eximbank vẫn đang ở mức 23.160 – 23.240 VND/USD và tại DongABank là 23.160-23.230 VND/USD.
ACB vẫn đang mua bán USD ở mức 23.150-23.230 đồng.
Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.180 đồng/USD và bán ra ở mức 23.200 đồng/USD.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Chỉ 1/18 số chuyên gia đoán vàng giảm, triển vọng thị trường tuần này hết sức tích cực
10:08 AM 28/01
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 28/1: Đầu tuần, vàng SJC sụt giảm
09:00 AM 28/01
Nền kinh tế Trung Quốc rét lạnh?
08:38 AM 28/01
Triển vọng giá vàng tuần 28/1 – 1/2
08:06 AM 28/01
Tỷ giá trung tâm đứng yên
10:09 AM 26/01
Những xu hướng chủ đạo kinh tế thế giới 2019
05:07 PM 25/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |