Chiến lược giao dịch Vàng của một số tổ chức ngày 3/11 (cập nhật) 13:17 03/11/2016

Chiến lược giao dịch Vàng của một số tổ chức ngày 3/11 (cập nhật)

Eximbank – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 3/11

Kết thúc cuộc họp chính sách định kỳ vào rạng sáng nay theo giờ Việt Nam, Fed quyết định giữ nguyên lãi suất ở mức 0.25-0.5%. Trong thông cáo đưa ra sau cuộc họp, Fed đánh giá khả năng tăng lãi suất ngày càng được củng cố tuy nhiên cơ quan này quyết định chờ thêm một thời gian nữa. Động thái trên của Fed phù hợp với dự báo của đa số các nhà phân tích đưa ra trước đó bởi kỳ họp lần này của Fed diễn ra ngay trước cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ. Mặc dù Fed không đề cập đến việc tăng lãi suất vào tháng 12 nhưng phần lớn giới quan sát vẫn kỳ vọng vào khả năng thắt chặt chính sách tại kỳ họp cuối năm và xác suất Fed tăng lãi suất vào tháng 12 vẫn đang duy trì ở ngưỡng 70%.

 

Thị trường tài chính hôm qua tiếp tục bị chi phối bởi các diễn biến chính trị liên quan đến cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ. Cục diện khó đoán của cuộc bầu cử với sự vươn lên mạnh mẽ của ứng cử viên đảng Cộng hòa Donald Trump khiến thị trương chứng khoán toàn cầu đồng loạt giảm điểm mạnh. Dòng tiền rút khỏi chứng khoán để chuyển sang các kênh đầu tư an toàn đã đẩy giá vàng tăng vọt lên trên ngưỡng 1,300 USD/ounce lần đầu tiên trong vòng 1 tháng qua. Một tài sản khác đóng vai trò hầm trú ẩn là đồng yen cũng đã tăng giá mạnh đẩy tỷ giá USD/JPY giảm hơn 1% xuống dưới ngưỡng 103.

Chiến lược giao dịch:

Bán 1304

Mục tiêu 1290

Dừng lỗ 1312

VNINVEST – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 3/11

Pivot 1299.76

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1298 SL: 1294 TP: 1310

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1307 – 1317 – 1327

Mức hỗ trợ: 1297 – 1286 – 1276

 

Giavang.net tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,370 -20 26,470 20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 119,300 121,300
Vàng nhẫn 119,300 121,330

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140