Cập nhật lúc 11h08 ngày 3/11/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,45 triệu đồng/lượng (mua vào) – 37,25 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 37,27 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,40 triệu đồng/lượng (mua vào) – 37,30 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,40 – 37,25 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,45 – 37,30 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,40 – 37,30 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h08 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1306,06/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,05 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 3/11 lúc 11h08 chưa kể thuế và phí).
Theo đánh giá của Tập đoàn DOJI, giá vàng trong nước đang khá nhạy cảm và phản ứng mạnh trước những thông tin từ thị trường quốc tế mà trọng điểm là thông tin từ Uỷ ban thị trường mở – FOMC và cuộc bầu cử tổng thống trong tuần tới. Điều này cũng là một trong những thông tin tạo đòn bẩy đưa giá vàng tăng liên tiếp trong phiên giao dịch hôm thứ Tư.
Đối với nhà đầu tư trong nước, tuy giá vàng biến động mạnh theo chiều tăng nhưng chưa tác động nhiều tới tâm lý. Đa số họ mới chỉ bắt đầu với những bước đi “dò dẫm”, thậm chí không có nhiều sự cải thiện trong giao dịch so với các phiên trước.
Chốt ngày 2/11, DOJI cho biết số lượng khách tham gia giao dịch đan xen ở cả chiều mua và chiều bán, trong đó lượng khách mua vàng chiếm 60% tổng giao dịch.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,510 30 | 26,580 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 126,100500 | 127,700600 |
Vàng nhẫn | 126,100500 | 127,730600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |